NGÓN CÁI
Lóng có móng (1): tượng trưng ý chí.
Lóng giữa (2) : tượng trưng lý trí.
Lóng cuối (3): tượng trưng tình dục.
Chiều dài lóng 1+2 nếu ngắn hơn lóng 3: bị tình dục sai khiến, chế ngự lý chí và lý trí.
Xếp theo chiều dài ngón trỏ (về phía trong lòng bàn tay):
- Ngón cái lớn có thể làm gia tăng hay phô trương tính tốt của các ngón khác, hay cứu vản một
phần tính xấu của ngón khác.
- Nếu dài hơn lóng 2 của ngón trỏ: thông minh, tự phụ, độc tài (nữ: lấn quyền chồng, dù chồng có
ngón cái dài).
- Vừa đụng lóng 2 ngón trỏ: thông minh, nhân ái, cương quyết, nhiều suy tư.
- Ngắn hơn rõ rệt: dễ bị lừa, yếu tính, chạy theo dục vọng, nữ: dễ bị dụ dỗ.
- Mỏng: sinh hoạt yếu.
- Mập: cường tráng.
- Gầy: cơ năng suy nhược.
- Dài, rộng: can đảm, cứng đầu, kiêu ngạo.
- Ngón cái thật cong về sau: hiền hậu, trung thực. Cong quá mức: lố bịch.
- Ngắn, gò Kim tinh nảy nở: trụy lạc.
- Quá dịu mềm, bẻ dể dàng ra sau: hèn nhát, khiếp nhược (người giúp việc nên có ngón cái ngắn). xem tướng
- Dầy: thô bạo.
- Nhọn: tính thi sĩ, biết chế ngự thói xấu.
- Rộng và bè bè: nhiều tật xấu.
- Lóng 1(lóng có móng) dài hơn lóng 2: ý chí mạnh, ngược lại: thiếu tinh thần, không cương quyết
và thiếu nghị lực, không tự tin, dễ nghe người khác.
- Lóng 1 dầy, to lớn: tào bạo, dể gây sự với nguời khác.
- Lóng 1 tròn như viên đạn: thô bỉ, nóng nảy, có thể sát nhân.
- Lóng 1 rất dài: ưa chỉ huy, chế ngự con tim, ưa tàn bạo.
- Lóng 1 ngắn: thiết ý chí, thiếu tự tin, thụ động.
- Lóng 1 thật ngắn: vô tư, không tự chủ.
- Lóng 1 rộng: tự mãn, ưa chỉ trích và bướng bỉnh.
- Lóng 1 hình cái bay, nhọn ở đầu: hay gây gổ, hung bạo, có thể mất tự chủ khi giận.
- Lóng 1 hình nón: đa cảm, có khiếu về nghệ thuật.
- Lóng 1 hình vuông: trầm tĩnh, óc thực tế, có khiếu suy luận.
- Lóng 2mỏng: khôn ngoan, nhân cách cao quý, tính yếu.
- Lóng 2 dài, mạnh: công bình, sáng trí, óc suy luận, thiếu cương quyết. Dễ thành công.
- Lóng 2 ngắn: bi chi phối bở kẻ khác, thiếu tự tin nên lầm lẫn.
- Lóng 2 thon: thông minh, óc xét đoán cẩn thận.
- Gạch ngang trên lóng 2: có tai nạn (tham khảo nơi chỉ)
• Thập tự ngoài ngón cái: gặp hôn nhân giàu có.
• (*) ngoài ngón cái: gìn giữ sự trinh bạch trọn đời.
• (+) ở lóng 1: tai nạn tai, mặt.
NGÓN TRỎ
Lóng có móng (lóng 1): tôn giáo.
Lóng 2: tham vọng.
Lóng 3: nhục dục.
- Thật dài: thích quyền lực, kiêu căng, thích chinh phục kẻ khác.
- Ngắn: đần, thiếu nhân cách, kẻ sát nhân hay quá khiêm nhường.
- Mỏng và gầy: (dù ngón trỏ có dài chăng nửa) mơ ước chỉ huy nhưng bao giờ thành tựu.
- Cong như cái móc: ích kỷ, thiếu thận trọng.
- Cứng: tàn bạo, chuyên chế.
- Đầu ngón vuông: quyền lực + trật tự. xem bói
- Đầu ngón thon nhọn, nếu ngón đầy đặn: tính hòa hoãn, thích an nhàn. Nếu đầu ngón vuông: thực
tế, hoạt động, vui tính. Nếu đầu ngón bè bè: trí lực yếu và mê tín.
- Đầu ngón tròn, đều đặn: có tư cách.
- Đầu ngón nhọn: quyền lực lý tưởng.
- Đầu ngón bè bè: giảm tính tốt gò Mộc tinh.
- Đầu ngón dầy: nhiều dục tính.
- Đầu ngón mỏng mảnh: kín đáo, nghiêm nghị.
- Đường hướng thuợng lên các lóng tay: tốt, thuận lợi cho thành công.
- Lóng thứ 3 (sát bàn tay) có (+) hay (*): có sự xúc phạm thuần phong mỹ tục.
- Lóng thứ 3 có lằng ngang: can tội nặng (tham khảo thêm các chỉ khác).
- Vòng Salomon do Tâm đạo quấn quanh ngón trỏ: tàitiên tri, có khiếu khoa học huyền bí, có linh
tính.
- Ngón trỏ dài hơn ngón áp; có may mắn về vật chất, ưa khoái lạc, cao vọng, tự ái, ưa chỉ huy, độc
đoán.
- Lóng 1 dài: óc tôn giáo, đà sầu, đa cảm, thường là nghệ sĩ.
- Lóng 1 ngắn: đa nghi, vội vàng, thiếu xét đoán.
- Lóng 1 hình nón: ưa đọc sách.
- Lóng 1 vuông: tôn trọng sự thật, khoan dung.
- Lóng 1 mập: chú trọng khoái lạc thể chất.
- Lóng 1 rộng, móng cong: dấu hiệu đau phổi.
- Lóng 2 dài: mục đích cao, quyết thỏa mãn tham vọng.
- Lóng 2 ngắn: ít nghị lực.
- Lóng 2 mập và dầy: ưa yên thân trong hạnh phúc.
- Lóng 2 khô: có tham vọng về danh dự hơn vật chất.
- Lóng 3 dài: mơ ước sự thống trị.
- Lóng 3 ngắn: lãnh đạm, nghèo khổ.
- Lóng 3 mập: ham ăn, ưa tiện nghivậ chất và khoái lạc.
- Lóng 3 khô: coi thường lạc thú cuộc sống.
NGÓN GIỮA
Lóng có móng (lóng 1): hoài nghi
Lóng 2: khoa học.
Lóng 3: tập trung.
- Ngắn: tự tin, có thể “thắng thiên”.
- Ngắn, mỏng: thiếu chủ định, nông nổi.
- Dài (cao hơn 2 ngón 2 bên khoảng >1/2 đốt lóng 1) : nghiêm nghị, an phận nhưng cũng có thể có
tính trào lộng 1 cách tế nhị.
- Nhọn: vô tư lự, có thể cao thượng.
- Vuông: thức thời, cónghị lực, hiểu Định mệnh.
- Bè bè: chán đời, nghĩ đến cái chết.
- Đường hướng thượng trên lóng tay: tốt cho sự thành công.
- Đường ngang: có tai nạn + ý niệm tự sát.
- Nghiêng qua ngón trỏ: thích khoái lạc vật chất.
- Nghiêng qua ngón áp: thích nghệ thuật.
- Lóng 1 dài: dị đoan, âu lo, nhưng có can đảmtrong việc làm, cẩn thận và bền chí.
- Lóng 1 ngắn: chịu đựng mọi hoàn cảnh.
- Lóng 1 nhọn: vô tư, không phản ứng.
- Lóng 1 hình cái bay: không ưa giao thiệp, bi quan, luôn ám ảnh về chết chóc.
- Lóng 1 có (+) hay (*): đờisống ly kỳ, phi thường.
- Lóng 1 dài và thon: nhẫn nại, can đảm, thành thật.
- Lóng 2 dài: ưa nghề nông, nếu có ngón tròn: ưa khoa học huyền bí.
- Lóng 2 ngắn:không nhẫn nại, khó thành công.
- Lóng 3 dài: hà tiện.
- Lóng 3 ngắn: cần kiệm như thiếu tổ chức.
- Lóng 3 dài và ốm: bạc phước.
- Lóng 3 có chỉ hình bán nguyệt: phòng bịnh phong tình.
NGÓN ÁP ÚT
Lóng có móng (lóng 1): Mỹ thuật
Lóng 2: phê bình.
Lóng 3: khoe khoang.
- Ngắn: không khoe khoang, tranh đua, không óc thẫm mỹ, cô độc.
- Dài: có lý tưởng, có cá tính nghệ sĩ.
- Thật dài (cao hơn ngón trỏ)và có gút: ưa cờ bạc(cũng là bàn tay nghệ sĩgặt hái nhiều thành. bói ngày sinh
công)., hay tò mò, tự tin, tự đề cao để lấn áp người khác.
- Đầu ngón cong mảnh khảnh: ưa thẩm mỷ, có năng khiếu nghệ thuật.
- Nhọn: xa xỉ, ham cờ bạc.
- Vuông: sành tâm lý, thực tế, kiên quyết.
- Bè bè: ưa kịch nghệ, khiêu vủ, thể thao, giàu nghị lực hoạt động.
- Đường ngang trên lóng tay: hay gặp khó khăn.
- Đường hướng thượng trên lóng: tình cảm tốt, thuận lợi.
- Dài hơn ngón trỏ: thông minh, gặp nhiều may mắn vật chất.
- Quá dài: nữa ưa bài bạc, ham tiền, ham nổi bật trên mọi phương diện.
- Lóng 1 dài: ưa nghệ thuật.
- Lóng 1 thật dài: khó hiểu, kỳ quặc.
- Lóng 1 ngắn: tính đơn giản, ít đua đòi; ngược lại : ưa cầu kỳ, thậm chí kiểu cách ngoài khả năng
của mình.
- Lóng 1 dầy: ưa nghệ thuật trong khoái lạc hình thể vật chất như điêu khắc, họa sĩ.
- Đầu lóng 1 tròn: hoạt bát, dễ mến nhung có lúc thiển cận.
- Lóng 2 dài: ước vọng mong đạt tới mục đích, có khiếu về sáng tác nghệ thuật, có thể nổi danh,
nếu quá dài: tính kỳ quặc.
- Lóng 2 ngắn: yếm thế, muốn vươn lên nhưng đầy lo ngại.
- Lóng 2 mập: không có khiếu trong mỹ thuật.
- Lóng 2 có hình tròn: sẽ bị loạn trí (?).
- Lóng 3 dài:. Ưa đòi hỏi cùng với sự khoe khoang.
- Lóng 3 ngắn: hay thất bại.
- Lóng 3 mập: sung túc.
- Lóng 3 ốm: chập nhận sứ mạng, ít bận tâm tới tiền hay nghèo giàu.
NGÓN ÚT
Lóng có móng (lóng 1): hoạt bát
Lóng 2: óc kỹ nghệ
Lóng 3: mưu kế.
- Dài: bặt thiệp, khéo léo, khôn, thành công trong đời, nhiều người mến.
- Ngắn: vụng, thành thực, kín đáo, tốtvới bạn bè, có tính vị nể, quyết định mau.
- Quá ngắn: hay nghe theo lời quyến rũ, nóng nảy, khi giận không nể ai.
- Cong như như cái móc: tự kỷ, thiếu thận trọng.
- Nhọn: xảo quyệt. (theo J.Ranald: có thể mơ mộng, ảo tưởng)
- Tròn: nhiều tài năng khéo léo.
- Vuông: óc tổ chức, sành tâm lý, tốt bụng.
- Bè bè: tà dâm.
- Quá dẻo, mềm: có khuynh hướng bất lương nế thiên về vật chất; nếu sống về tinh thần: văn sĩ,
ham sách vở, có tài biện luận.
- Nghiêng về ngón áp: có khiếu mỹ thuật, trang trí, xã giao giỏi.
- Đường ngang trên lóng: gặp khó khăn.
- Đường hướng thượng: tình cảmtốt, thuận lợi.
- Có chỉ hình nhánh nạng: nóinăng khó khăn, cà lăm.
- Lóng 1 dài: có tài hùng biện, ưa học hỏi, biết cách sắp đặt.
- Lóng 1 ngắn: ít sáng kiến, thất bại trong việc làm.
- Lóng 1 dầy: tính ưa thay đổi, ưa làm ra tiền.
- Lóng 1 mảnh mai: mưu tính, xảo quyệt, thật gầy: sức khoẻ kém.
- Lóng 1 có (+): hùng biện. Có 2(+): đại phú.
- Lóng 2 dài: có khiếu kinh doanh, luôn nghĩ đến kiếm lợi.
- Lóng 2 ngắn: thiểu khả năng trong việckinh doanh, nhưng thích hợp ở chốn quan trường.
- Lóng 3 dài: hùng biện, mưu kế, thậm chí xảo quyệt và ngụy biện nếu có thêm dấu hiệu xấu.
- Lóng 3 ngắn: thất bại.
- Lóng 3 mập: ưa ăn chơi, phóng đãng.
- Lóng 3 ốm: không tình cảm, ích kỷ, nhỏ mọn.
- 3 lằng ngang trên lóng 3: giantrá, có khi sát nhân.
Tìm hiểu thêm cách xem chỉ tay
Không có nhận xét nào :
Đăng nhận xét