LÒNG BÀN TAY
Chạy từ cườm tay tới chân ngón giửa. (coi thêm phần gò Đồng Hỏa tinh)
- Láng & mềm: thuộc Thái âm. - Mập, dẹp, có lổ nhỏ:Kim tinh.
- To lớn:Mộc tinh. - Cứng & đỏ:Hỏa tinh.
- Ốm & tối:Thổ tinh. - Mềm & hơi vàng:Thủy tinh. bói ngày sinh

- Thật mềm, thật nhỏ và mỏng:thiếu sinh lực, suy nhược và mơ mộng xa vời.
- Đẹp & nhăn:Thái dương.
- Có nhiều chỉ gò nổi cao:hay lo nghĩ, suy tính.
- Trủng (paume creuse): điềm xấu, thiếu can trường tranh đấu, thiếu kiên nhẫn, khó thắng vận thời. Cho vay thường bị giựt.
- Phẳng lỳ, không có gì nổi rõ: dửng dưng, thiếu sức khoẻ.
- Rộng:có óc phân tích tỉ mỉ.
- Rộng, bằng phẳng:óc cầu tiến, tìm tòi. xem bói
- Nhỏ hẹp:óc tính toán, tế nhị.
- Dài: (dài hơn ngón giửa): thông minh, ít nghĩ đến chi tiết, chỉ nghỉ đến việc lớn lao.
- Nhỏ: (vắn hơn ngón giửa)tế nhị, khéo léo, có trực giác,giàu lý trí, ưa lý sự.
- Lòng bàn tay và ngón giửa bằng nhau:tính quân bình, sáng suốt, thông minh, công bình.
- Lòng bàn tay dài hơn ngón giữa:thông minh, không để ý những chi tiết nhỏ nhặt.
- Sắc ấm:nóng tính, hay gắt gỏng.
- Sắc lạnh:tình duyên trắc trở.
- Sắc khô:thần kinh dao động.
- Màu đỏ, nóng và khô: yếu tim.
- Trơn ướt: hay thương vay khóc mướn.
- Vừa nóng vừa ướt: yếu bộ hô hấp. xem tướng
- Lạnh:yếu tim.
- Nóng:coi chừng gan, cơ thể bị chứng nhiệt.
- Ướt mồ hôi:thê thấp, ưa an nhàn, nhạy cảm, hay xúc động.
Tìm hiểu thêm cách xem chỉ tay
Không có nhận xét nào :
Đăng nhận xét