Thứ Hai, 23 tháng 12, 2013

Xem tướng số qua móng bàn tay?

Móng tay
-  Cứng: có sức chịu đựng, nóng tính.
-  Cứng & hay gãy: sức khoẻ & trí thông minh kém.
-  Mềm(có thể thêm mỏng): hiền hậu, hay uể oải, sức khỏe kém, thiếu chất vôi, có thể tiểu đường.
-  Mỏng manh: kém nghị lực.
-  Dầy, vồng lên: hướng nội, cằn cổi.
-  Nổi vồng theo chiều dài: thận yếu. xem tướng
-  Vung lên: khí quản nở.
-  Khởi lên từ sau tới trước: gan yếu.
-  Khum: tế nhị, ưa thẩm mỷ.
-  Bằng: lao lực, tối dạ.
-  Cong quắp như móng chim: tham, ghen tỵ, ích kỷ.
-  Xấu và đục như dơ dáy, cứng, hơi dầy, bề ngang rộng, chân ngắn: gian xảo, hay nghi kỵ.
-  Cùn mằn, xấu: sức khoẻ kém, nóng tính.
-  Bóng láng: tính tao nhã.
-  Quá bóng: nhạy cảm, bất an.
-  Móng quập: thích tình dục, hung tợn, yếu phổi.
-  Dẹp (phẳng):nhát, yếu tinh thần.
-  Dẹp mềm: nữ: đau buồng trứng.
-  Dẹp tròn: lá lách yếu.
-  Dài: tốt bụng, rộng lượng, thật thà, nhưng hay khinh đời, phòng bị gạt vì cả tin.
-  Dài(>1/2 chiều dài lóng có móng): tình cảmsắc sảo, kín đáo, hiền, khôn ngoan có sức khoẻ, cương quyết, sáng suốt, ưa chỉ huy, nếu lại rộng: bớt các tính trên, thiên sang thực tế, biết liêm sỉ.
-  Quá dài: suy nhuợc, hô hấp yếu.
-  Dài hẹp: suy nhược.
-  Dài rộng: tiềm lực dồi dào.
-  Ngắn: hay tranh luận , ưa bút chiến, chỉ huy, có kỷ luật, công chức gương mẩu. Tim yếu, có thể hay bị động kinh.
-  Ngắn: tỷ mỷ, hà tiện, kém thôngminh, hay ngạo nghễ. (nữ: nếu có thêm Tâm đạo rõ: tính khó, chồng con không ai chịu nổi), bới lông tìm vết. Móng ngắn mà phía dưới tròn: cón có chút lòng nhân; nếu phía dưới vuông: có tính sâu độc.
-  Rất ngắn và rất nhỏ: hẹp hòi, tự đắc, ghen tỵ. xem bói
-  Ngắn và hẹp: bụng hẹp hòi.
-  Móng ngón cái ngắn hơn 1/2 lóng 1ngón cái: tính ưa cằn nhằn, khó khăn, nhỏ mọn. Nếu ngón cái lớn: có lòng nhân nhưng vẫn có tính cằn nhằn, khó khăn.
-  Rộng: cau có.
-  Bao đầy thịt: thích vui vật chất.
-  Tròn như mặt đồng hồ: người nguy hiển nên xa lánh, khó tránh đau phổi.
-  Có vết trắng: nóng tính, có may mắn.
-  Vết đen: điềm bất tường.
-  Màu tái: lười biếng.
-  Đỏ hay đỏ hồng: nóng, hăng hái.
-  Hồng, láng bóng: hăng hái.
-  Màu sậm: móng lại hay gãy, mỏng, lóng ngắn: đa nghi, ganh tỵ.
-  Xám lợt: tham và lười.
-  Trắng: ích kỷ.
-  Tím: bị ngộ độc hay bị táo bón.
-  Điểm trắng hồnglà xấu.
-  Xanh bầm, xám nhạt: bạc nhược, thờ ơ.
-  Xanh xám: yếu đuối.
-  Vệt đen: vận rủi
-  Nổi hột gạo: vận may (trong thời kỳ có hộtgạo) nhưng cơ thể thiếu bồi bổ.
-  Nổi hột cườm (?) trắng: ở cuối móng: có việc xảy ra trong vòng 2,3 tháng; ở giữa móng: việc sắp xảy ra; ở đầu móng: việc đã qua.
-  Hột cườm trên ngón cái: có người cho quà.
-  Hột cườm trên ngón trỏ: có chuyện vui.
-  Hột cườm trên ngón giữa: chuyện buồn. bói ngày sinh
-  Hột cườm trên ngón áp: có chuyện tình cảm.
-  Hột cuờm trên ngón út: có cơ hội đi du lịch.
-  Hình chử nhật: công bằng, liêm khiết, thực tế, có lương tri. Nếu dài và rộng: nhát, phản ứng chậm.
-  Hình trái soan và dài: phong lưu, quý cách, đa cảm, quảng đại, tế nhi, thông minh. Nếu hẹp tưởng tưởng quá mức thành không tưởng.
-  Hình thang(phía dưới rộng): tưởng tượng quá độ, hoang đường. Nếu phía dưới hẹp: kín đáo, dè dặt, tự trọng, đức độ, cứng cỏi. (có sách nói: hình thang: vui tính)
-  Hình tam giác: nóng nảy, hay gây gỗ và cố chấp. (có sách nói: vui tính), nếu lõm xuống: bị xúc động thần kinh.
-  Hình ô liu: tim yếu
 Tìm hiểu thêm cách xem chỉ tay

Không có nhận xét nào :

Đăng nhận xét