Móng tay
- Cứng: có sức chịu đựng, nóng tính.
- Cứng & hay gãy: sức khoẻ & trí thông minh kém.
- Mềm(có thể thêm mỏng): hiền hậu, hay uể oải, sức khỏe kém, thiếu chất vôi, có thể tiểu đường.
- Mỏng manh: kém nghị lực.
- Dầy, vồng lên: hướng nội, cằn cổi.

- Nổi vồng theo chiều dài: thận yếu. xem tướng
- Vung lên: khí quản nở.
- Khởi lên từ sau tới trước: gan yếu.
- Khum: tế nhị, ưa thẩm mỷ.
- Bằng: lao lực, tối dạ.
- Cong quắp như móng chim: tham, ghen tỵ, ích kỷ.
- Xấu và đục như dơ dáy, cứng, hơi dầy, bề ngang rộng, chân ngắn: gian xảo, hay nghi kỵ.
- Cùn mằn, xấu: sức khoẻ kém, nóng tính.
- Bóng láng: tính tao nhã.
- Quá bóng: nhạy cảm, bất an.
- Móng quập: thích tình dục, hung tợn, yếu phổi.
- Dẹp (phẳng):nhát, yếu tinh thần.
- Dẹp mềm: nữ: đau buồng trứng.
- Dẹp tròn: lá lách yếu.
- Dài: tốt bụng, rộng lượng, thật thà, nhưng hay khinh đời, phòng bị gạt vì cả tin.
-
Dài(>1/2 chiều dài lóng có móng): tình cảmsắc sảo, kín đáo, hiền,
khôn ngoan có sức khoẻ, cương quyết, sáng suốt, ưa chỉ huy, nếu lại
rộng: bớt các tính trên, thiên sang thực tế, biết liêm sỉ.
- Quá dài: suy nhuợc, hô hấp yếu.
- Dài hẹp: suy nhược.
- Dài rộng: tiềm lực dồi dào.
- Ngắn: hay tranh luận , ưa bút chiến, chỉ huy, có kỷ luật, công chức gương mẩu. Tim yếu, có thể hay bị động kinh.
-
Ngắn: tỷ mỷ, hà tiện, kém thôngminh, hay ngạo nghễ. (nữ: nếu có thêm
Tâm đạo rõ: tính khó, chồng con không ai chịu nổi), bới lông tìm vết.
Móng ngắn mà phía dưới tròn: cón có chút lòng nhân; nếu phía dưới vuông:
có tính sâu độc.
- Rất ngắn và rất nhỏ: hẹp hòi, tự đắc, ghen tỵ. xem bói
- Ngắn và hẹp: bụng hẹp hòi.
-
Móng ngón cái ngắn hơn 1/2 lóng 1ngón cái: tính ưa cằn nhằn, khó khăn,
nhỏ mọn. Nếu ngón cái lớn: có lòng nhân nhưng vẫn có tính cằn nhằn, khó
khăn.
- Rộng: cau có.
- Bao đầy thịt: thích vui vật chất.
- Tròn như mặt đồng hồ: người nguy hiển nên xa lánh, khó tránh đau phổi.
- Có vết trắng: nóng tính, có may mắn.
- Vết đen: điềm bất tường.
- Màu tái: lười biếng.
- Đỏ hay đỏ hồng: nóng, hăng hái.
- Hồng, láng bóng: hăng hái.
- Màu sậm: móng lại hay gãy, mỏng, lóng ngắn: đa nghi, ganh tỵ.
- Xám lợt: tham và lười.
- Trắng: ích kỷ.
- Tím: bị ngộ độc hay bị táo bón.
- Điểm trắng hồnglà xấu.
- Xanh bầm, xám nhạt: bạc nhược, thờ ơ.
- Xanh xám: yếu đuối.
- Vệt đen: vận rủi
- Nổi hột gạo: vận may (trong thời kỳ có hộtgạo) nhưng cơ thể thiếu bồi bổ.
-
Nổi hột cườm (?) trắng: ở cuối móng: có việc xảy ra trong vòng 2,3
tháng; ở giữa móng: việc sắp xảy ra; ở đầu móng: việc đã qua.
- Hột cườm trên ngón cái: có người cho quà.
- Hột cườm trên ngón trỏ: có chuyện vui.
- Hột cườm trên ngón giữa: chuyện buồn. bói ngày sinh
- Hột cườm trên ngón áp: có chuyện tình cảm.
- Hột cuờm trên ngón út: có cơ hội đi du lịch.
- Hình chử nhật: công bằng, liêm khiết, thực tế, có lương tri. Nếu dài và rộng: nhát, phản ứng chậm.
-
Hình trái soan và dài: phong lưu, quý cách, đa cảm, quảng đại, tế nhi,
thông minh. Nếu hẹp tưởng tưởng quá mức thành không tưởng.
-
Hình thang(phía dưới rộng): tưởng tượng quá độ, hoang đường. Nếu phía
dưới hẹp: kín đáo, dè dặt, tự trọng, đức độ, cứng cỏi. (có sách nói:
hình thang: vui tính)
- Hình tam giác: nóng nảy, hay gây gỗ và cố chấp. (có sách nói: vui tính), nếu lõm xuống: bị xúc động thần kinh.
- Hình ô liu: tim yếu
Tìm hiểu thêm cách xem chỉ tay
Không có nhận xét nào :
Đăng nhận xét